クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: 人間章
إِنَّا نَخَافُ مِن رَّبِّنَا يَوۡمًا عَبُوسٗا قَمۡطَرِيرٗا
(Họ nói): Quả thật chúng tôi sợ Thượng Đế của chúng tôi vào một Ngày mà những gương mặt sẽ trở nên buồn thảm trước những nỗi sợ hãi.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الوفاء بالنذر وإطعام المحتاج، والإخلاص في العمل، والخوف من الله: أسباب للنجاة من النار، ولدخول الجنة.
* Thực hiện lời thề nguyện, nuôi ăn những người túng thiếu, thành tâm trong việc làm, và sợ Allah là những nguyên nhân được cứu rỗi khỏi Hỏa Ngục và được thu nhận vào Thiên Đàng.

• إذا كان حال الغلمان الذين يخدمونهم في الجنة بهذا الجمال، فكيف بأهل الجنة أنفسهم؟!
* Nếu những thiếu niên phục dịch và hầu hạ trong Thiên Đàng đã đẹp như thế thì cái đẹp của cư dân Thiên Đàng sẽ thế nào?!

 
対訳 節: (10) 章: 人間章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる