クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (19) 章: 人間章
۞ وَيَطُوفُ عَلَيۡهِمۡ وِلۡدَٰنٞ مُّخَلَّدُونَ إِذَا رَأَيۡتَهُمۡ حَسِبۡتَهُمۡ لُؤۡلُؤٗا مَّنثُورٗا
Trong Thiên Đàng, họ có những thiếu niên làm công việc phục vụ và hầu hà đi vòng quanh. Những thiếu niên mãi mãi luôn trẻ và rất xinh đẹp, khi Ngươi (Muhammad) nhìn thấy chúng Ngươi cứ ngỡ cúng là những hạt trân châu rải rác khắp nơi vì chúng đẹp và nhiều.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الوفاء بالنذر وإطعام المحتاج، والإخلاص في العمل، والخوف من الله: أسباب للنجاة من النار، ولدخول الجنة.
* Thực hiện lời thề nguyện, nuôi ăn những người túng thiếu, thành tâm trong việc làm, và sợ Allah là những nguyên nhân được cứu rỗi khỏi Hỏa Ngục và được thu nhận vào Thiên Đàng.

• إذا كان حال الغلمان الذين يخدمونهم في الجنة بهذا الجمال، فكيف بأهل الجنة أنفسهم؟!
* Nếu những thiếu niên phục dịch và hầu hạ trong Thiên Đàng đã đẹp như thế thì cái đẹp của cư dân Thiên Đàng sẽ thế nào?!

 
対訳 節: (19) 章: 人間章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる