クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (4) 章: 人間章
إِنَّآ أَعۡتَدۡنَا لِلۡكَٰفِرِينَ سَلَٰسِلَاْ وَأَغۡلَٰلٗا وَسَعِيرًا
Quả thật, TA (Allah) đã chuẩn bị cho những kẻ vô ơn, phủ nhận Allah và các Thiên Sứ của Ngài những sợi dây xích để trói chúng và kéo chúng vào Hỏa Ngục, những cái gông cùm để còng cổ và tay chúng lại với nhau, và lửa cực mạnh để thiêu đốt chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• خطر حب الدنيا والإعراض عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc yêu thích cuộc sống trần gian và quay lưng với cuộc sống cõi Đời Sau.

• ثبوت الاختيار للإنسان، وهذا من تكريم الله له.
* Khẳng định quyền lựa chọn của con người, và đây là sự ưu đãi của Allah dành cho con người.

• النظر لوجه الله الكريم من أعظم النعيم.
* Nhìn ngắm gương mặt của Allah là một ân huệ vĩ đại nhất trong các ân huệ nơi Thiên Đàng.

 
対訳 節: (4) 章: 人間章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる