クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (47) 章: 送られるもの章
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Sự hủy diệt, sự trừng phạt và sự thất bại thảm hại trong Ngày hôm đó là dành cho những kẻ phủ nhận sự ban thưởng của Ngày này.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• رعاية الله للإنسان في بطن أمه.
* Sự trông nom của Allah dành cho con người khi y đang còn trong bụng mẹ.

• اتساع الأرض لمن عليها من الأحياء، ولمن فيها من الأموات.
* Trái đất luôn đủ rộng cho những người sống trên bề mặt của Nó và cho những người đã chết trong lòng của Nó.

• خطورة التكذيب بآيات الله والوعيد الشديد لمن فعل ذلك.
* Sự nguy hại của việc phủ nhận các lời phán của Allah và một sự đe dọa dữ dội đối với những ai làm điều đó.

 
対訳 節: (47) 章: 送られるもの章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる