クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (2) 章: 割れる章
وَأَذِنَتۡ لِرَبِّهَا وَحُقَّتۡ
Bởi làm theo lệnh Thượng Đế của họ và đó là lẽ đương nhiên.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• خضوع السماء والأرض لربهما.
* Trời và đất luôn phủ phục trước Thượng Đế.

• كل إنسان ساعٍ إما لخير وإما لشرّ.
* Tất cả mỗi người đều có hành động tốt hoặc xấu.

• علامة السعادة يوم القيامة أخذ الكتاب باليمين، وعلامة الشقاء أخذه بالشمال.
* Dấu hiệu hạnh phúc trong Ngày Tận Thế là được nhận sổ ghi chép từ tay phải và dấu hiệu bất hạnh là nhận lấy bằng tay trái.

 
対訳 節: (2) 章: 割れる章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる