クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (9) 章: 至高章
فَذَكِّرۡ إِن نَّفَعَتِ ٱلذِّكۡرَىٰ
Ngươi hãy nhắc nhở thiên hạ bằng những điều được thiên khải cho Ngươi trong Qur'an, Ngươi hãy cố gắng nhắc nhở họ khi lời nhắc nhở đang được lắng nghe.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• تحفظ الملائكة الإنسان وأعماله خيرها وشرها ليحاسب عليها.
* Thiên Thần luôn giám sát mọi hành động tốt, xấu của con người cho việc thanh toán sau này.

• ضعف كيد الكفار إذا قوبل بكيد الله سبحانه.
* Mưu kế của người vô đức tin luôn bị yếu kém khi đối đầu với mưu kế của Allah Hiển Vinh.

• خشية الله تبعث على الاتعاظ.
* Lòng kính sợ trổi dậy khi được khuyên bảo và nhắc nhở.

 
対訳 節: (9) 章: 至高章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる