クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (6) 章: 覆いかぶさるもの章
لَّيۡسَ لَهُمۡ طَعَامٌ إِلَّا مِن ضَرِيعٖ
Người bị trừng phạt sẽ không tìm thấy bất cứ loại thức ăn nào ngoài một loại thức ăn kinh tởm có tên Shibriq (thuộc họ đậu) khi khô sẽ chứa đựng độc tố.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• أهمية تطهير النفس من الخبائث الظاهرة والباطنة.
* Tầm quan trọng của việc luôn giữ mình sạch sẽ khỏi mọi điều xấu làm bẩn cơ thể lẫn tấm lòng.

• الاستدلال بالمخلوقات على وجود الخالق وعظمته.
* Sự tồn tại của tạo vật khẳng định sự tồn tại của Đấng Tạo Hóa.

• مهمة الداعية الدعوة، لا حمل الناس على الهداية؛ لأن الهداية بيد الله.
* Vai trò lớn nhất của người truyền giáo Islam là truyền đạt, còn việc hướng dẫn ai đó đến với chân lý nằm trong tay của Allah.

 
対訳 節: (6) 章: 覆いかぶさるもの章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる