クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: 悔悟章
لَا يَرۡقُبُونَ فِي مُؤۡمِنٍ إِلّٗا وَلَا ذِمَّةٗۚ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُعۡتَدُونَ
Chúng chưa từng tôn trọng Allah hay mối quan hệ họ hàng cũng như giao ước nghị hòa với những người có đức tin. Chúng luôn nung nóng hận thù và cố tình vượt giới luật của Allah; bởi bản chất của chúng vốn bất công và thù hằn.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• دلَّت الآيات على أن قتال المشركين الناكثين العهد كان لأسباب كثيرة، أهمها: نقضهم العهد.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép tấn công người đa thần với nhiều nguyên nhân khác nhau, trong đó có lý do vi phạm giao ước đã ký kết.

• في الآيات دليل على أن من امتنع من أداء الصلاة أو الزكاة فإنه يُقاتَل حتى يؤديهما، كما فعل أبو بكر رضي الله عنه.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép đấu tranh với những ai không chịu dâng lễ nguyện Salah, hoặc không xuất Zakah như ông Abu Bakr đã làm.

• استدل بعض العلماء بقوله تعالى:﴿وَطَعَنُوا فِي دِينِكُمْ﴾ على وجوب قتل كل من طعن في الدّين عامدًا مستهزئًا به.
Một số học giả lấy lời phán của Allah {Chúng xúc phạm tôn giáo của các ngươi} làm cơ sở cho việc bắt buộc phải giết những ai cố tình xúc phạm và nhạo báng tôn giáo.

• في الآيات دلالة على أن المؤمن الذي يخشى الله وحده يجب أن يكون أشجع الناس وأجرأهم على القتال.
* Các câu Kinh là bằng chứng rằng đối với những người có đức tin kính sợ một mình Allah cần phải là người gan dạ nhất và là người dũng cảm trong giao chiến với những kẻ thù vô đức tin.

 
対訳 節: (10) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる