クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (27) 章: 悔悟章
ثُمَّ يَتُوبُ ٱللَّهُ مِنۢ بَعۡدِ ذَٰلِكَ عَلَىٰ مَن يَشَآءُۗ وَٱللَّهُ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Rồi ai biết hối cải về tội vô đức tin và lầm lạc của mình sau sự trừng phạt đó thì y sẽ được Allah chấp nhận sự sám hối, vì Allah luôn tha thứ cho ai biết hối cải trong đám nô lệ của Ngài và Ngài khoan dung với họ mặc dù họ đã vô đức tin và đại nghịch với Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• في الآيات دليل على أن تعلق القلب بأسباب الرزق جائز، ولا ينافي التوكل.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép việc liên tưởng đến những nguyên nhân bổng lộc nhưng không xóa đi lòng ủy thác cho Allah.

• في الآيات دليل على أن الرزق ليس بالاجتهاد، وإنما هو فضل من الله تعالى تولى قسمته.
* Các câu Kinh là bằng chứng rằng bổng lộc không do sự nỗ lực mang đến mà là do Allah phân chia theo ý Ngài.

• الجزية واحد من خيارات ثلاثة يعرضها الإسلام على الأعداء، يقصد منها أن يكون الأمر كله للمسلمين بنزع شوكة الكافرين.
* Nộp thuế thân là một trong ba điều khoản trưng bày cho kẻ thù khi họ không chấp nhận Islam, mục địch để toàn thể tín đồ Muslim đồng lòng nhổ bỏ cái gai của những người vô đức tin.

• في اليهود من الخبث والشر ما أوصلهم إلى أن تجرؤوا على الله، وتنقَّصوا من عظمته سبحانه.
* Trong đám người Do Thái ẩn chứa sự thối nát và xấu xa khiến họ dám xúc phạm đến Allah và đánh giá thấp về sự vĩ đại của Ngài.

 
対訳 節: (27) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる