クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (19) 章: 町章
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِنَا هُمۡ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَشۡـَٔمَةِ
Những kẻ vô đức tin phủ nhận những gì mà TA đã thiên khải cho Thiên Sứ của TA sẽ là những người bạn của tay trái.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• أهمية تزكية النفس وتطهيرها.
* Tầm quan trọng của việc giữ bản thân trong sạch.

• المتعاونون على المعصية شركاء في الإثم.
* Giúp đỡ nhau làm điều tội thì cả nhóm đồng tội.

• الذنوب سبب للعقوبات الدنيوية.
* Tội lỗi là nguyên nhân bị trừng phạt ở trần gian.

• كلٌّ ميسر لما خلق له فمنهم مطيع ومنهم عاصٍ.
* Tất cả mỗi người điều được tạo cho sự dễ dàng (để đạt mục tiêu) nhưng một số tuân lệnh và một số bất tuân.

 
対訳 節: (19) 章: 町章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる