クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 章: 進撃する馬章   節:

Chương Al-'Adiyat

وَٱلۡعَٰدِيَٰتِ ضَبۡحٗا
Thề bởi những con chiến mã hùng hậu ra trận.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَٱلۡمُورِيَٰتِ قَدۡحٗا
Với những móng chân bắn ra tia lửa.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَٱلۡمُغِيرَٰتِ صُبۡحٗا
Tấn công vào lúc bình minh.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَأَثَرۡنَ بِهِۦ نَقۡعٗا
Làm tung bụi mịt mù.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَوَسَطۡنَ بِهِۦ جَمۡعًا
Đồng loạt xông thẳng vào lòng quân địch.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لِرَبِّهِۦ لَكَنُودٞ
Thật vậy, đối với Thượng Đế của mình, con người thường vô ơn.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِنَّهُۥ عَلَىٰ ذَٰلِكَ لَشَهِيدٞ
Chính y sẽ làm chứng cho điều đó.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِنَّهُۥ لِحُبِّ ٱلۡخَيۡرِ لَشَدِيدٌ
Quả thật, y quá đỗi yêu thích tiền tài và của cải.
アラビア語 クルアーン注釈:
۞ أَفَلَا يَعۡلَمُ إِذَا بُعۡثِرَ مَا فِي ٱلۡقُبُورِ
Y không biết rồi đây những gì nằm trong mộ đều bị quật lên ư?
アラビア語 クルアーン注釈:
وَحُصِّلَ مَا فِي ٱلصُّدُورِ
Và những bí mật trong lòng đều được phơi bày?
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ رَبَّهُم بِهِمۡ يَوۡمَئِذٖ لَّخَبِيرُۢ
Quả thật, vào Ngày đó, Thượng Đế của họ thông toàn mọi điều.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 進撃する馬章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる