クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (32) 章: 雷電章
وَلَقَدِ ٱسۡتُهۡزِئَ بِرُسُلٖ مِّن قَبۡلِكَ فَأَمۡلَيۡتُ لِلَّذِينَ كَفَرُواْ ثُمَّ أَخَذۡتُهُمۡۖ فَكَيۡفَ كَانَ عِقَابِ
Quả thật, các Sứ Giả trước Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) cũng đã từng bị chế nhạo nhưng TA tạm tha cho những kẻ vô đức tin đó, rồi cuối cùng TA đã bắt phạt chúng. Vì vậy, (Ngươi hãy nhìn xem) sự trừng phạt của TA khủng khiếp thế nào!
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (32) 章: 雷電章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる