Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (14) 章: 蜜蜂章
وَهُوَ ٱلَّذِي سَخَّرَ ٱلۡبَحۡرَ لِتَأۡكُلُواْ مِنۡهُ لَحۡمٗا طَرِيّٗا وَتَسۡتَخۡرِجُواْ مِنۡهُ حِلۡيَةٗ تَلۡبَسُونَهَاۖ وَتَرَى ٱلۡفُلۡكَ مَوَاخِرَ فِيهِ وَلِتَبۡتَغُواْ مِن فَضۡلِهِۦ وَلَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Ngài là Đấng đã chế ngự biển cả cho các ngươi (khai thác) thịt tươi sống để ăn và khai thác đồ trang sức để đeo, mặc. Và ngươi (hỡi con người) thấy những con tàu cày xới (những con sóng vượt trùng dương), qua đó, các ngươi có thể tìm kiếm thiên lộc của Ngài, và qua đó, các ngươi có thể tạ ơn (Ngài).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (14) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

ルゥワード翻訳事業センターとラブワ招待協会およびイスラームコンテンツサービス協会の共訳

閉じる