クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (30) 章: 蜜蜂章
۞ وَقِيلَ لِلَّذِينَ ٱتَّقَوۡاْ مَاذَآ أَنزَلَ رَبُّكُمۡۚ قَالُواْ خَيۡرٗاۗ لِّلَّذِينَ أَحۡسَنُواْ فِي هَٰذِهِ ٱلدُّنۡيَا حَسَنَةٞۚ وَلَدَارُ ٱلۡأٓخِرَةِ خَيۡرٞۚ وَلَنِعۡمَ دَارُ ٱلۡمُتَّقِينَ
Và khi có lời hỏi những người ngoan đạo: “Thượng Đế của các ngươi đã mặc khải điều gì?” Họ đáp: “Điều tốt.” Những người làm điều tốt trong cuộc sống trần gian này sẽ được điều tốt và Đời Sau, chỗ ở của họ sẽ tốt hơn. Và thật phúc lành cho ngôi nhà của những người ngoan đạo!
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (30) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる