クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (52) 章: 洞窟章
وَيَوۡمَ يَقُولُ نَادُواْ شُرَكَآءِيَ ٱلَّذِينَ زَعَمۡتُمۡ فَدَعَوۡهُمۡ فَلَمۡ يَسۡتَجِيبُواْ لَهُمۡ وَجَعَلۡنَا بَيۡنَهُم مَّوۡبِقٗا
Vào Ngày mà Ngài sẽ bảo (những kẻ thờ các thần linh ngoài Allah): “Các ngươi hãy gọi các thần linh mà các ngươi đã khẳng định chúng là những vị đối tác của TA đến!” Họ đã gọi chúng nhưng chúng không trả lời. Thế là TA đặt bức màn phân cách giữa họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (52) 章: 洞窟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる