クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (184) 章: 雌牛章
أَيَّامٗا مَّعۡدُودَٰتٖۚ فَمَن كَانَ مِنكُم مَّرِيضًا أَوۡ عَلَىٰ سَفَرٖ فَعِدَّةٞ مِّنۡ أَيَّامٍ أُخَرَۚ وَعَلَى ٱلَّذِينَ يُطِيقُونَهُۥ فِدۡيَةٞ طَعَامُ مِسۡكِينٖۖ فَمَن تَطَوَّعَ خَيۡرٗا فَهُوَ خَيۡرٞ لَّهُۥۚ وَأَن تَصُومُواْ خَيۡرٞ لَّكُمۡ إِن كُنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
(Nhịn chay chỉ bắt buộc trong) một số ngày nhất định. Tuy nhiên, ai trong các ngươi bị bệnh hoặc là khách lữ hành thì y hãy nhịn bù lại vào những ngày khác tương ứng với số ngày đã không nhịn. Và ai có khả năng nhịn chay nhưng không muốn nhịn thì hãy nuôi ăn một người nghèo (thay thế cho một ngày nhịn chay),[12] còn ai tự nguyện (bố thí) thì đó là điều tốt đẹp cho y. Tuy nhiên, việc các ngươi nhịn chay sẽ tốt hơn cho các ngươi nếu các ngươi biết được (giá trị của việc nhịn chay).
[12] Đây là qui định ban đầu về giáo luật nhịn chay. Trong qui định ban đầu này, ai muốn nhịn thì nhịn còn ai không muốn có thể dùng cách nuôi ăn mỗi ngày một người nghèo cho từng ngày nhịn chay. Sau đó, qui định này bị xóa bỏ và được thay thế bằng qui định mới, đó là tất cả những ai có khả năng đều phải nhịn chay.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (184) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる