クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (4) 章: 雌牛章
وَٱلَّذِينَ يُؤۡمِنُونَ بِمَآ أُنزِلَ إِلَيۡكَ وَمَآ أُنزِلَ مِن قَبۡلِكَ وَبِٱلۡأٓخِرَةِ هُمۡ يُوقِنُونَ
Những người mà họ có đức tin vào những điều đã được thiên khải cho Ngươi (Muhammad), cho các vị Thiên Sứ[2] trước Ngươi và có niềm tin kiên định vào Đời Sau.
[2] Thiên Sứ và Nabi đều là người đại diện cho Allah được Ngài cử phái đến với nhân loại. Tuy nhiên, Thiên Sứ có trọng trách lớn hơn Nabi, Thiên Sứ mang đến một giáo lý hoàn toàn mới, khác với giáo lý trước đó, còn Nabi là người củng cố, tái hiện lại bộ giáo luật của Thiên Sứ tiền nhiệm. Như vậy, Thiên Sứ chính là Nabi nhưng Nabi không hẳn là Thiên Sứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (4) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる