クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (2) 章: 識別章
ٱلَّذِي لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَلَمۡ يَتَّخِذۡ وَلَدٗا وَلَمۡ يَكُن لَّهُۥ شَرِيكٞ فِي ٱلۡمُلۡكِ وَخَلَقَ كُلَّ شَيۡءٖ فَقَدَّرَهُۥ تَقۡدِيرٗا
Đấng mà quyền thống trị các tầng trời và trái đất đều thuộc về riêng một mình Ngài, Ngài không nhận (bất cứ ai) làm con trai và Ngài cũng không hề có bất cứ đối tác nào chia sẻ cùng Ngài trong việc ngự trị (vũ trụ); Ngài đã tạo hóa vạn vật và định cho mỗi vật với mức lượng nhất định.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (2) 章: 識別章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる