クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (29) 章: 物語章
۞ فَلَمَّا قَضَىٰ مُوسَى ٱلۡأَجَلَ وَسَارَ بِأَهۡلِهِۦٓ ءَانَسَ مِن جَانِبِ ٱلطُّورِ نَارٗاۖ قَالَ لِأَهۡلِهِ ٱمۡكُثُوٓاْ إِنِّيٓ ءَانَسۡتُ نَارٗا لَّعَلِّيٓ ءَاتِيكُم مِّنۡهَا بِخَبَرٍ أَوۡ جَذۡوَةٖ مِّنَ ٱلنَّارِ لَعَلَّكُمۡ تَصۡطَلُونَ
Sau khi kết thúc kỳ hạn thỏa thuận, (Musa) đã cùng gia đình của mình ra đi trong đêm. Từ xa, (Musa) nhìn thấy một ngọn lửa trên sườn núi Tur, Y bảo người nhà: “Hãy dừng lại! Ta thấy lửa ở đằng xa, hy vọng ta sẽ mang về cho mọi người tin tức từ đám lửa đó hoặc ta sẽ mang về một khúc củi cháy cho mọi người sưởi ấm.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (29) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる