クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (60) 章: 物語章
وَمَآ أُوتِيتُم مِّن شَيۡءٖ فَمَتَٰعُ ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَزِينَتُهَاۚ وَمَا عِندَ ٱللَّهِ خَيۡرٞ وَأَبۡقَىٰٓۚ أَفَلَا تَعۡقِلُونَ
Những thứ mà các ngươi đã được ban cho chỉ là những thứ hưởng thụ tạm thời cũng như chỉ là những thứ trang hoàng của đời sống trần tục (ngắn ngủi) này mà thôi, và những gì ở nơi Allah mới là tốt nhất và còn mãi. Lẽ nào các ngươi không hiểu ư?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (60) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる