Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 章: ルクマーン章   節:
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا لُقۡمَٰنَ ٱلۡحِكۡمَةَ أَنِ ٱشۡكُرۡ لِلَّهِۚ وَمَن يَشۡكُرۡ فَإِنَّمَا يَشۡكُرُ لِنَفۡسِهِۦۖ وَمَن كَفَرَ فَإِنَّ ٱللَّهَ غَنِيٌّ حَمِيدٞ
Quả thật, TA đã ban cho Luqman sự khôn ngoan, TA phán bảo: “Ngươi hãy tạ ơn Allah, bởi ai biết ơn thì thật ra y chỉ biết ơn chính bản thân mình; còn ai vô ơn thì (sự vô ơn đó không hề ảnh hưởng đến Allah) vì quả thật Ngài là Đấng Giàu Có, Đấng Đáng Được Ca Tụng.”
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِذۡ قَالَ لُقۡمَٰنُ لِٱبۡنِهِۦ وَهُوَ يَعِظُهُۥ يَٰبُنَيَّ لَا تُشۡرِكۡ بِٱللَّهِۖ إِنَّ ٱلشِّرۡكَ لَظُلۡمٌ عَظِيمٞ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ, hãy nhớ lại) khi Luqman răn dạy con trai, bảo: “Này con yêu của cha, con chớ tổ hợp thần linh cùng với Allah trong thờ phượng, quả thật, hành động tổ hợp là sai trái nghiêm trọng.”
アラビア語 クルアーン注釈:
وَوَصَّيۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ بِوَٰلِدَيۡهِ حَمَلَتۡهُ أُمُّهُۥ وَهۡنًا عَلَىٰ وَهۡنٖ وَفِصَٰلُهُۥ فِي عَامَيۡنِ أَنِ ٱشۡكُرۡ لِي وَلِوَٰلِدَيۡكَ إِلَيَّ ٱلۡمَصِيرُ
TA (Allah) đã truyền lệnh cho con người phải hiếu thảo với cha mẹ. Mẹ của y đã cưu mang y từ đau yếu này chồng lên đau yếu khác và cho y bú sữa và dứt sữa y trong thời gian hai năm. Do đó, (hỡi con người,) ngươi hãy tạ ơn TA và biết ơn cha mẹ của ngươi, bởi chắc chắn ngươi sẽ trở về trình diện TA.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِن جَٰهَدَاكَ عَلَىٰٓ أَن تُشۡرِكَ بِي مَا لَيۡسَ لَكَ بِهِۦ عِلۡمٞ فَلَا تُطِعۡهُمَاۖ وَصَاحِبۡهُمَا فِي ٱلدُّنۡيَا مَعۡرُوفٗاۖ وَٱتَّبِعۡ سَبِيلَ مَنۡ أَنَابَ إِلَيَّۚ ثُمَّ إِلَيَّ مَرۡجِعُكُمۡ فَأُنَبِّئُكُم بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Nếu cha mẹ của ngươi đấu tranh bắt ngươi làm điều Shirk với TA với những gì mà ngươi không biết thì ngươi chớ nghe theo hai người họ, tuy nhiên, ngươi vẫn phải ăn ở tử tế với họ ở đời này. Ngươi hãy đi theo đường lối của những ai quay về với TA. Rồi đây, tất cả các ngươi đều quay về trình diện TA, và TA sẽ cho các ngươi biết mọi việc các ngươi đã từng làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَٰبُنَيَّ إِنَّهَآ إِن تَكُ مِثۡقَالَ حَبَّةٖ مِّنۡ خَرۡدَلٖ فَتَكُن فِي صَخۡرَةٍ أَوۡ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ أَوۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ يَأۡتِ بِهَا ٱللَّهُۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَطِيفٌ خَبِيرٞ
(Luqman bảo con trai): “Này con yêu của cha! Cho dù (điều xấu hoặc điều tốt) có nhỏ chỉ bằng trọng lượng của một hạt nguyên tử nằm trong đá hoặc trong các tầng trời hoặc nằm dưới lòng đất đi chăng nữa thì (vào Ngày Phục Sinh) Allah cũng sẽ mang nó ra (để Ngài xét xử và thưởng phạt). Quả thật, Allah là Đấng Tinh Thông.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَٰبُنَيَّ أَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَ وَأۡمُرۡ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَٱنۡهَ عَنِ ٱلۡمُنكَرِ وَٱصۡبِرۡ عَلَىٰ مَآ أَصَابَكَۖ إِنَّ ذَٰلِكَ مِنۡ عَزۡمِ ٱلۡأُمُورِ
“Này con yêu của cha! Con hãy chu đáo duy trì lễ nguyện Salah, con hãy bảo ban kêu gọi người làm điều thiện tốt và ngăn cản người làm điều xấu. Con hãy kiên nhẫn chịu đựng trước mọi điều rủi ro xảy đến cho con bởi đó là một sự kiên quyết trong mọi sự việc.”
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَا تُصَعِّرۡ خَدَّكَ لِلنَّاسِ وَلَا تَمۡشِ فِي ٱلۡأَرۡضِ مَرَحًاۖ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يُحِبُّ كُلَّ مُخۡتَالٖ فَخُورٖ
“Con chớ vênh mặt trước mọi người và chớ bước đi với dáng vẻ kênh kiệu trên mặt đất. Quả thật, Allah không yêu thương những kẻ cao ngạo khoác lác.”
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱقۡصِدۡ فِي مَشۡيِكَ وَٱغۡضُضۡ مِن صَوۡتِكَۚ إِنَّ أَنكَرَ ٱلۡأَصۡوَٰتِ لَصَوۡتُ ٱلۡحَمِيرِ
“Con hãy đi đứng một cách khiêm tốn, hãy dịu giọng trong lời ăn tiếng nói bởi âm thanh thực sự khó chịu và đáng ghét nhất chính là tiếng hí của con lừa.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

ルゥワード翻訳事業センターとラブワ招待協会およびイスラームコンテンツサービス協会の共訳

閉じる