クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (3) 章: 平伏礼章
أَمۡ يَقُولُونَ ٱفۡتَرَىٰهُۚ بَلۡ هُوَ ٱلۡحَقُّ مِن رَّبِّكَ لِتُنذِرَ قَوۡمٗا مَّآ أَتَىٰهُم مِّن نَّذِيرٖ مِّن قَبۡلِكَ لَعَلَّهُمۡ يَهۡتَدُونَ
Họ (những kẻ vô đức tin) nói rằng Y (Muhammad) đã bịa đặt ra Nó (Qur’an). Không, (Qur’an) đích thực là Chân Lý từ nơi Thượng Đế của Ngươi (hỡi Thiên Sứ) để Ngươi cảnh báo một đám dân mà trước Ngươi đã không có một người cảnh báo nào đến với họ, mong rằng họ được hướng dẫn đúng đường.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (3) 章: 平伏礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる