Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 章: 婦人章   節:
وَلَوۡ أَنَّا كَتَبۡنَا عَلَيۡهِمۡ أَنِ ٱقۡتُلُوٓاْ أَنفُسَكُمۡ أَوِ ٱخۡرُجُواْ مِن دِيَٰرِكُم مَّا فَعَلُوهُ إِلَّا قَلِيلٞ مِّنۡهُمۡۖ وَلَوۡ أَنَّهُمۡ فَعَلُواْ مَا يُوعَظُونَ بِهِۦ لَكَانَ خَيۡرٗا لَّهُمۡ وَأَشَدَّ تَثۡبِيتٗا
Nếu TA ra lệnh cho họ: “Các ngươi hãy tự kết liễu hoặc hãy rời khỏi nhà cửa của các ngươi ra đi (chinh chiến)” thì họ không chịu thi hành ngoại trừ một số ít trong bọn họ; và giá như họ chịu thi hành theo lệnh phán thì điều đó đã tốt cho họ và giúp họ được kiên định hơn.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِذٗا لَّأٓتَيۡنَٰهُم مِّن لَّدُنَّآ أَجۡرًا عَظِيمٗا
Và lúc đó chắc chắn TA đã ban cho họ một phần thưởng vĩ đại từ nơi TA.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَهَدَيۡنَٰهُمۡ صِرَٰطٗا مُّسۡتَقِيمٗا
Và TA cũng đã hướng dẫn họ đi đúng con đường chính đạo.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمَن يُطِعِ ٱللَّهَ وَٱلرَّسُولَ فَأُوْلَٰٓئِكَ مَعَ ٱلَّذِينَ أَنۡعَمَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِم مِّنَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ وَٱلصِّدِّيقِينَ وَٱلشُّهَدَآءِ وَٱلصَّٰلِحِينَۚ وَحَسُنَ أُوْلَٰٓئِكَ رَفِيقٗا
Ai tuân lệnh Allah và Thiên Sứ (Muhammad) thì họ là những người sẽ được ở cùng với những người đã được Allah ban cho ân huệ thuộc hàng ngũ các vị Nabi, các vị Siddiq (chính trực), những người Shahid[22] và những người ngoan đạo. Thật tốt đẹp thay cho sự đồng hành với những người đó!
[22] Shahid là những người đã anh dũng hy sinh trên con đường chiến đấu vì chính nghĩa của Allah.
アラビア語 クルアーン注釈:
ذَٰلِكَ ٱلۡفَضۡلُ مِنَ ٱللَّهِۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ عَلِيمٗا
Đó là thiên ân của Allah và chỉ cần Allah là đã đủ am tường (tất cả mọi việc).
アラビア語 クルアーン注釈:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ خُذُواْ حِذۡرَكُمۡ فَٱنفِرُواْ ثُبَاتٍ أَوِ ٱنفِرُواْ جَمِيعٗا
Hỡi những người có đức tin, các ngươi hãy luôn đề cao cảnh giác (trước kẻ thù của các ngươi), các ngươi hãy xông ra trận từng nhóm hoặc toàn quân.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِنَّ مِنكُمۡ لَمَن لَّيُبَطِّئَنَّ فَإِنۡ أَصَٰبَتۡكُم مُّصِيبَةٞ قَالَ قَدۡ أَنۡعَمَ ٱللَّهُ عَلَيَّ إِذۡ لَمۡ أَكُن مَّعَهُمۡ شَهِيدٗا
Quả thật, trong các ngươi, có kẻ (giả tạo đức tin) đã chậm trễ ở phía sau (khi xuất chinh). Cho nên, nếu như các ngươi gặp phải tai họa (bại trận) thì hắn bảo: “Allah thực sự đã ban phúc cho tôi khi tôi đã không hiện diện cùng với họ.”
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَئِنۡ أَصَٰبَكُمۡ فَضۡلٞ مِّنَ ٱللَّهِ لَيَقُولَنَّ كَأَن لَّمۡ تَكُنۢ بَيۡنَكُمۡ وَبَيۡنَهُۥ مَوَدَّةٞ يَٰلَيۡتَنِي كُنتُ مَعَهُمۡ فَأَفُوزَ فَوۡزًا عَظِيمٗا
Ngược lại, khi các ngươi được Allah ban cho ân huệ (chiến thắng và giành được chiến lợi phẩm) thì chắc chắn hắn (tỏ thái độ tiếc nuối) như thể giữa các ngươi và hắn chẳng có tình cảm kết giao nào cả, nói: “Ôi giá như tôi đã xuất binh cùng họ thì giờ đây tôi đã được thắng lợi vinh quang rồi.”
アラビア語 クルアーン注釈:
۞ فَلۡيُقَٰتِلۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ ٱلَّذِينَ يَشۡرُونَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا بِٱلۡأٓخِرَةِۚ وَمَن يُقَٰتِلۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ فَيُقۡتَلۡ أَوۡ يَغۡلِبۡ فَسَوۡفَ نُؤۡتِيهِ أَجۡرًا عَظِيمٗا
Thế nên, những ai dùng cuộc sống trần gian này để mua lấy cuộc sống Đời Sau hãy anh dũng chiến đấu vì con đường chính nghĩa của Allah. Người nào anh dũng chiến đấu vì con đường chính nghĩa của Allah, dù bị giết hay giành chiến thắng, TA đều sẽ ban cho y phần thưởng vĩ đại.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

ルゥワード翻訳事業センターとラブワ招待協会およびイスラームコンテンツサービス協会の共訳

閉じる