クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (8) 章: 赦すお方章
رَبَّنَا وَأَدۡخِلۡهُمۡ جَنَّٰتِ عَدۡنٍ ٱلَّتِي وَعَدتَّهُمۡ وَمَن صَلَحَ مِنۡ ءَابَآئِهِمۡ وَأَزۡوَٰجِهِمۡ وَذُرِّيَّٰتِهِمۡۚ إِنَّكَ أَنتَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
“Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài thu nhận họ vào những Ngôi Vườn Vĩnh Cửu (nơi Thiên Đàng) mà Ngài đã hứa với họ cũng như (đã hứa) với những ai ngoan đạo và đức hạnh trong số cha mẹ, vợ chồng và con cái của họ. Quả thật, Ngài là Đấng Toàn Năng, Đấng Sáng Suốt.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (8) 章: 赦すお方章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる