クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (18) 章: 金の装飾章
أَوَمَن يُنَشَّؤُاْ فِي ٱلۡحِلۡيَةِ وَهُوَ فِي ٱلۡخِصَامِ غَيۡرُ مُبِينٖ
Lẽ nào một người (phụ nữ)[2] được nuôi dưỡng trong các món trang sức và ăn nói không rành mạch (lại là kẻ phò tá cho Allah)?!
[2] Những người Ả-rập đa thần thời tiền Islam đã tôn thờ các nữ thần như nữ thần Al-Lat, Al-‘Uzza, và Al-Manat. Họ cho rằng các Thiên Thần là những đứa con gái của Allah.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (18) 章: 金の装飾章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる