クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (29) 章: 金の装飾章
بَلۡ مَتَّعۡتُ هَٰٓؤُلَآءِ وَءَابَآءَهُمۡ حَتَّىٰ جَآءَهُمُ ٱلۡحَقُّ وَرَسُولٞ مُّبِينٞ
Không! (Ngay cả khi những kẻ đa thần bắt đầu tôn thờ những thần linh khác ngoài TA, TA đã không tiêu diệt chúng) TA đã để cho chúng và cha ông của chúng tận hưởng (cuộc sống trần gian) cho đến khi Chân Lý (Qur’an) và một Sứ Giả minh bạch đến với chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (29) 章: 金の装飾章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる