クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (25) 章: 跪く時章
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُنَا بَيِّنَٰتٖ مَّا كَانَ حُجَّتَهُمۡ إِلَّآ أَن قَالُواْ ٱئۡتُواْ بِـَٔابَآئِنَآ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Khi các Lời Mặc Khải của TA được đọc cho chúng nghe như một bằng chứng rõ ràng, lập luận chống chế của chúng chỉ có mỗi câu nói: “Nếu các ngươi nói thật thì hãy mang ông bà tổ tiên của bọn ta trở lại trần gian xem nào!”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (25) 章: 跪く時章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる