Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 章: 部屋章   節:

Al-Hujurat

يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تُقَدِّمُواْ بَيۡنَ يَدَيِ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
Hỡi những người có đức tin! Các ngươi chớ qua mặt Allah và Sứ Giả của Ngài. Các ngươi hãy kính sợ Allah. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Nghe, Đấng Hằng Biết.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَرۡفَعُوٓاْ أَصۡوَٰتَكُمۡ فَوۡقَ صَوۡتِ ٱلنَّبِيِّ وَلَا تَجۡهَرُواْ لَهُۥ بِٱلۡقَوۡلِ كَجَهۡرِ بَعۡضِكُمۡ لِبَعۡضٍ أَن تَحۡبَطَ أَعۡمَٰلُكُمۡ وَأَنتُمۡ لَا تَشۡعُرُونَ
Hỡi những người có đức tin! Các ngươi đừng cao giọng của các ngươi hơn giọng nói của Nabi (Muhammad) và cũng đừng lớn tiếng với Y trong lời nói giống như các ngươi thường nói lớn tiếng với nhau, kẻo việc làm của các ngươi sẽ trở nên vô nghĩa trong khi các ngươi không nhận ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ ٱلَّذِينَ يَغُضُّونَ أَصۡوَٰتَهُمۡ عِندَ رَسُولِ ٱللَّهِ أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ ٱمۡتَحَنَ ٱللَّهُ قُلُوبَهُمۡ لِلتَّقۡوَىٰۚ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَأَجۡرٌ عَظِيمٌ
Thật vậy, những người hạ giọng của mình trước Sứ Giả của Allah chính là những người mà trái tim của họ đã được Allah rèn luyện cho ngay chính. Họ sẽ được tha thứ và sẽ được một phần thưởng vĩ đại.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ ٱلَّذِينَ يُنَادُونَكَ مِن وَرَآءِ ٱلۡحُجُرَٰتِ أَكۡثَرُهُمۡ لَا يَعۡقِلُونَ
Quả thật, những người (lớn tiếng) gọi Ngươi (hỡi Thiên Sứ) từ bên ngoài nội phòng thì phần đông là những kẻ thiếu suy nghĩ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 部屋章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

ルゥワード翻訳事業センターとラブワ招待協会およびイスラームコンテンツサービス協会の共訳

閉じる