クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (111) 章: 食卓章
وَإِذۡ أَوۡحَيۡتُ إِلَى ٱلۡحَوَارِيِّـۧنَ أَنۡ ءَامِنُواْ بِي وَبِرَسُولِي قَالُوٓاْ ءَامَنَّا وَٱشۡهَدۡ بِأَنَّنَا مُسۡلِمُونَ
(Ngươi - hỡi Thiên Sứ hãy nhớ lại) khi TA (Allah) mặc khải cho các tông đồ (của Ysa) phán bảo: “Các ngươi hãy có đức tin nơi TA và nơi vị Thiên Sứ của TA. Họ nói: “Bầy tôi đã có đức tin và xin Ngài hãy chứng giám rằng bầy tôi là những tín đồ Muslim.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (111) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる