Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (38) 章: 食卓章
وَٱلسَّارِقُ وَٱلسَّارِقَةُ فَٱقۡطَعُوٓاْ أَيۡدِيَهُمَا جَزَآءَۢ بِمَا كَسَبَا نَكَٰلٗا مِّنَ ٱللَّهِۗ وَٱللَّهُ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
Đối với người trộm cắp, nam cũng như nữ (khi đã đủ bằng chứng kết tội cũng như các tình tiết không thể không thi hành bản án) thì các ngươi hãy chặt bàn tay (phải) của họ, một sự trừng phạt về tội mà họ đã phạm, một hình thức răn đe từ Allah (dành cho hành động trộm cắp). Quả thật, Allah là Đấng Toàn Năng, Anh Minh.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (38) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

ルゥワード翻訳事業センターとラブワ招待協会およびイスラームコンテンツサービス協会の共訳

閉じる