クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 節: (2) 章: 合同礼拝章
هُوَ ٱلَّذِي بَعَثَ فِي ٱلۡأُمِّيِّـۧنَ رَسُولٗا مِّنۡهُمۡ يَتۡلُواْ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتِهِۦ وَيُزَكِّيهِمۡ وَيُعَلِّمُهُمُ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡحِكۡمَةَ وَإِن كَانُواْ مِن قَبۡلُ لَفِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Chính Ngài là Đấng đã dựng lên trong đám dân mù chữ (Ả-rập tại Makkah) một vị Sứ Giả xuất thân từ họ để đọc cho họ nghe các lời mặc khải của Ngài, thanh tẩy họ và dạy họ Kinh Sách cũng như sự khôn ngoan – mặc dù trước đó họ thực sự đã lầm lạc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (2) 章: 合同礼拝章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる