クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 章: 明証章   節:

Chương Al-Baiyinah

لَمۡ يَكُنِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مِنۡ أَهۡلِ ٱلۡكِتَٰبِ وَٱلۡمُشۡرِكِينَ مُنفَكِّينَ حَتَّىٰ تَأۡتِيَهُمُ ٱلۡبَيِّنَةُ
Những kẻ không tin thuộc dân Kinh Sách và những kẻ thờ đa thần sẽ không chịu từ bỏ (tín ngưỡng của chúng) cho đến khi có bằng chứng rõ ràng đến với chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
رَسُولٞ مِّنَ ٱللَّهِ يَتۡلُواْ صُحُفٗا مُّطَهَّرَةٗ
(Và một bằng chứng rõ ràng đã đến với chúng, đó là) một Sứ Giả do Allah phái đến đọc các tờ Kinh trong sạch (Qur’an).
アラビア語 クルアーン注釈:
فِيهَا كُتُبٞ قَيِّمَةٞ
Trong đó chứa đựng các sắc chỉ chính trực.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمَا تَفَرَّقَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ مَا جَآءَتۡهُمُ ٱلۡبَيِّنَةُ
Những kẻ được ban cho Kinh Sách đã không chia rẽ nhau cho tới sau khi có bằng chứng rõ ràng đến với chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمَآ أُمِرُوٓاْ إِلَّا لِيَعۡبُدُواْ ٱللَّهَ مُخۡلِصِينَ لَهُ ٱلدِّينَ حُنَفَآءَ وَيُقِيمُواْ ٱلصَّلَوٰةَ وَيُؤۡتُواْ ٱلزَّكَوٰةَۚ وَذَٰلِكَ دِينُ ٱلۡقَيِّمَةِ
Chúng chỉ được lệnh phải thờ phượng một mình Allah, phải toàn tâm và tuyệt đối hết lòng thần phục Ngài, phải dâng lễ nguyện Salah và đóng Zakah. Và đó là một tôn giáo chính thống.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مِنۡ أَهۡلِ ٱلۡكِتَٰبِ وَٱلۡمُشۡرِكِينَ فِي نَارِ جَهَنَّمَ خَٰلِدِينَ فِيهَآۚ أُوْلَٰٓئِكَ هُمۡ شَرُّ ٱلۡبَرِيَّةِ
Quả thật, những kẻ không tin thuộc dân Kinh Sách và những kẻ đa thần sẽ bị đày vào Hỏa Ngục, họ sẽ ở trong đó đời đời. Họ là những sinh vật xấu xa và tồi tệ nhất.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ أُوْلَٰٓئِكَ هُمۡ خَيۡرُ ٱلۡبَرِيَّةِ
Riêng những người có đức tin và hành thiện, họ thực sự là những sinh vật tốt đẹp nhất.
アラビア語 クルアーン注釈:
جَزَآؤُهُمۡ عِندَ رَبِّهِمۡ جَنَّٰتُ عَدۡنٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَآ أَبَدٗاۖ رَّضِيَ ٱللَّهُ عَنۡهُمۡ وَرَضُواْ عَنۡهُۚ ذَٰلِكَ لِمَنۡ خَشِيَ رَبَّهُۥ
Phần thưởng của họ ở nơi Thượng Đế của họ là những Ngôi Vườn Thiên Đàng bên dưới có các dòng sông chảy. Họ sẽ sống trong đó vĩnh viễn. Allah sẽ hài lòng về họ và họ sẽ toại nguyện về những gì mà Ngài ban cho. Đó là (phần thưởng xứng đáng) cho những ai kính sợ Thượng Đế của họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 明証章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる