Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ហុិជរ៍   អាយ៉ាត់:

Al-Hijr

الٓرۚ تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ وَقُرۡءَانٖ مُّبِينٖ
Alif. Lam. Ra. Đây là những Câu của một Kinh Sách và là quyển Qur'an minh bạch.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
رُّبَمَا يَوَدُّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَوۡ كَانُواْ مُسۡلِمِينَ
Lắm lúc những kẻ không tin tưởng mong ước phải chi họ trở thành người Muslim.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ذَرۡهُمۡ يَأۡكُلُواْ وَيَتَمَتَّعُواْ وَيُلۡهِهِمُ ٱلۡأَمَلُۖ فَسَوۡفَ يَعۡلَمُونَ
Ngươi (Muhammad) hãy để mặc họ ăn uống và hưởng thụ. Và hãy để cho niềm hy vọng (hảo huyền) đánh lừa họ; rồi đây họ sẽ sớm biết.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَآ أَهۡلَكۡنَا مِن قَرۡيَةٍ إِلَّا وَلَهَا كِتَابٞ مَّعۡلُومٞ
Và không bao giờ TA tiêu diệt một thị trấn mà lại không (báo trước) Sắc Chỉ qui định.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
مَّا تَسۡبِقُ مِنۡ أُمَّةٍ أَجَلَهَا وَمَا يَسۡتَـٔۡخِرُونَ
Không một cộng đồng nào có thể ra đi sớm hơn hạn định của nó và cũng không được ở lại trễ.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَقَالُواْ يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِي نُزِّلَ عَلَيۡهِ ٱلذِّكۡرُ إِنَّكَ لَمَجۡنُونٞ
Và họ lên tiếng bảo: "Này hỡi người nhận Thông Điệp, chắc chắn ngươi là một tên điên."
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّوۡمَا تَأۡتِينَا بِٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ إِن كُنتَ مِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
"Tại sao ngươi không đưa những Thiên Thần xuống gặp bọn ta, nếu ngươi là một người nói thật?"
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
مَا نُنَزِّلُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةَ إِلَّا بِٱلۡحَقِّ وَمَا كَانُوٓاْ إِذٗا مُّنظَرِينَ
TA (Allah) phái các Thiên Thần xuống chỉ với lý do chính đáng. Và lúc đó chúng sẽ không còn được triển hạn nữa.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنَّا نَحۡنُ نَزَّلۡنَا ٱلذِّكۡرَ وَإِنَّا لَهُۥ لَحَٰفِظُونَ
Quả thật, TA đã ban Thông Điệp nhắc nhở (Qur'an) xuống và chính TA sẽ bảo quản Nó.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَقَدۡ أَرۡسَلۡنَا مِن قَبۡلِكَ فِي شِيَعِ ٱلۡأَوَّلِينَ
Và quả thật, trước Ngươi (Muhammad) TA đã cử các Sứ Giả đến cho những giáo phái của thời xưa.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَا يَأۡتِيهِم مِّن رَّسُولٍ إِلَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ
Và không một Sứ Giả nào được cử đến với họ mà lại không bị chế giễu.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
كَذَٰلِكَ نَسۡلُكُهُۥ فِي قُلُوبِ ٱلۡمُجۡرِمِينَ
Nhưng TA làm cho nó len lỏi vào tấm lòng của những kẻ tội lỗi đúng như thế.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَا يُؤۡمِنُونَ بِهِۦ وَقَدۡ خَلَتۡ سُنَّةُ ٱلۡأَوَّلِينَ
Họ không tin nơi Nó ( Qur’an) và âu đó là lề lối của những kẻ đã qua (đời) trước họ.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَوۡ فَتَحۡنَا عَلَيۡهِم بَابٗا مِّنَ ٱلسَّمَآءِ فَظَلُّواْ فِيهِ يَعۡرُجُونَ
Và dù cho TA có mở cho họ một cánh cửa của bầu trời để họ tiếp tục lên đó suốt ngày,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَقَالُوٓاْ إِنَّمَا سُكِّرَتۡ أَبۡصَٰرُنَا بَلۡ نَحۡنُ قَوۡمٞ مَّسۡحُورُونَ
Thì họ vẫn lên tiếng bảo: “Bọn ta bị quáng mắt. Không, bọn ta là đám người bị tà thuật mê hoặc.”
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ហុិជរ៍
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ