Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាន់ណាច់ម៍   អាយ៉ាត់:

Al-Najm

وَٱلنَّجۡمِ إِذَا هَوَىٰ
Thề bởi ngôi sao khi nó đi xuống (lặn);
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
مَا ضَلَّ صَاحِبُكُمۡ وَمَا غَوَىٰ
Người Bạn của các ngươi không lạc hướng cũng không nhầm lẫn.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَا يَنطِقُ عَنِ ٱلۡهَوَىٰٓ
Và Y không nói theo sở thích.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنۡ هُوَ إِلَّا وَحۡيٞ يُوحَىٰ
Quả thật, Nó (Qur'an) chỉ là điều mặc khải đã được mặc khải.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
عَلَّمَهُۥ شَدِيدُ ٱلۡقُوَىٰ
Y được một vị (Thiên Thần Jibril) rất quyền lực dạy cho.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ذُو مِرَّةٖ فَٱسۡتَوَىٰ
(Một Vị) toàn vẹn về mọi mặt; rồi Y đi lên.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَهُوَ بِٱلۡأُفُقِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
Và Y (Jibril) xuất hiện trên phần cao nhất của chân trời;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ دَنَا فَتَدَلَّىٰ
Rồi Y tiến đến gần;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَكَانَ قَابَ قَوۡسَيۡنِ أَوۡ أَدۡنَىٰ
Xa bằng khoảng cách của hai cây cung hoặc gần hơn;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَأَوۡحَىٰٓ إِلَىٰ عَبۡدِهِۦ مَآ أَوۡحَىٰ
Bằng cách đó, Ngài đã mặc khải cho người bề tôi điều mà Ngài muốn.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
مَا كَذَبَ ٱلۡفُؤَادُ مَا رَأَىٰٓ
Tấm lòng (của Muhammad) không dối trá về điều mà Y đã thấy.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَفَتُمَٰرُونَهُۥ عَلَىٰ مَا يَرَىٰ
Thế các người muốn tranh cãi với Y về điều mà Y đã thấy ư?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَقَدۡ رَءَاهُ نَزۡلَةً أُخۡرَىٰ
Và quả thật Y đã thấy (Jibril) trong lần giáng trần thứ hai.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
عِندَ سِدۡرَةِ ٱلۡمُنتَهَىٰ
Gần Cây Bách Hương của biên giới xa thẳm;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
عِندَهَا جَنَّةُ ٱلۡمَأۡوَىٰٓ
Gần nó (Cây Bách Hương) là thiên đàng Cư ngụ;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِذۡ يَغۡشَى ٱلسِّدۡرَةَ مَا يَغۡشَىٰ
Khi Cây Bách Hương được bao phủ bởi cái vốn bao phủ (nó);
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
مَا زَاغَ ٱلۡبَصَرُ وَمَا طَغَىٰ
Mắt nhìn không quay sang cũng không vượt quá tầm mức (giới hạn);
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَقَدۡ رَأَىٰ مِنۡ ءَايَٰتِ رَبِّهِ ٱلۡكُبۡرَىٰٓ
Quả thật, Y đã thấy những Dấu Hiệu lớn nhất của Thượng Đế của Y.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَفَرَءَيۡتُمُ ٱللَّٰتَ وَٱلۡعُزَّىٰ
Há các ngươi đã thấy (thần) Al-Lat và (thần) Al-'Uzza,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَنَوٰةَ ٱلثَّالِثَةَ ٱلۡأُخۡرَىٰٓ
Và Manãt, (nữ thần) thứ ba hay sao?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَلَكُمُ ٱلذَّكَرُ وَلَهُ ٱلۡأُنثَىٰ
Phải chăng nam giới thuộc về các ngươi còn nữ giới thì thuộc về Ngài?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
تِلۡكَ إِذٗا قِسۡمَةٞ ضِيزَىٰٓ
Một sự phân chia như thế thật chẳng công bằng!
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنۡ هِيَ إِلَّآ أَسۡمَآءٞ سَمَّيۡتُمُوهَآ أَنتُمۡ وَءَابَآؤُكُم مَّآ أَنزَلَ ٱللَّهُ بِهَا مِن سُلۡطَٰنٍۚ إِن يَتَّبِعُونَ إِلَّا ٱلظَّنَّ وَمَا تَهۡوَى ٱلۡأَنفُسُۖ وَلَقَدۡ جَآءَهُم مِّن رَّبِّهِمُ ٱلۡهُدَىٰٓ
Đó chẳng qua là những tên gọi mà các ngươi và cha mẹ của các ngươi đã qui cho chúng chứ Allah đã không ban xuống một thẩm quyền nào. Chúng chỉ tưởng tượng và theo điều mà bản thân của chúng mong muốn trong lúc một Chỉ Đạo từ Thượng Đế của chúng đã đến với chúng.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَمۡ لِلۡإِنسَٰنِ مَا تَمَنَّىٰ
Hoặc phải chăng con người sẽ được điều mà y mong ước?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَلِلَّهِ ٱلۡأٓخِرَةُ وَٱلۡأُولَىٰ
Nhưng cái sau cùng và cái trước tiên (đời này) đều là của Allah cả.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
۞ وَكَم مِّن مَّلَكٖ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ لَا تُغۡنِي شَفَٰعَتُهُمۡ شَيۡـًٔا إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ أَن يَأۡذَنَ ٱللَّهُ لِمَن يَشَآءُ وَيَرۡضَىٰٓ
Và có bao nhiêu Thiên Thần trong các tầng trời mà sự can thiệp chẳng có kết quả gì trừ phi Allah chấp thuận cho ai mà Ngài muốn và hài lòng?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាន់ណាច់ម៍
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ