Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ឡៃល៍   អាយ៉ាត់:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡعُسۡرَىٰ
Thì TA sẽ làm con đường đưa đến cực nhọc được dễ dàng cho y;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَا يُغۡنِي عَنۡهُ مَالُهُۥٓ إِذَا تَرَدَّىٰٓ
Và của cải chẳng giúp ích gì được y khi y bị tiêu hủy;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنَّ عَلَيۡنَا لَلۡهُدَىٰ
Quả thật, TA (Allah) có nhiệm vụ ban Chỉ Đạo hướng dẫn.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَإِنَّ لَنَا لَلۡأٓخِرَةَ وَٱلۡأُولَىٰ
Và quả thật, đời sau và đời này là của TA.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَأَنذَرۡتُكُمۡ نَارٗا تَلَظَّىٰ
Bởi thế, TA cảnh cáo các ngươi về ngọn Lửa cháy dữ dội.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَا يَصۡلَىٰهَآ إِلَّا ٱلۡأَشۡقَى
Không ai bị nướng (đốt) trong đó ngoài những kẻ bất hạnh nhất,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ٱلَّذِي كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
Tên phủ nhận sự thật và quay bỏ đi.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَسَيُجَنَّبُهَا ٱلۡأَتۡقَى
Và người ngay chính sợ Allah sẽ được giữ xa khỏi nó.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ٱلَّذِي يُؤۡتِي مَالَهُۥ يَتَزَكَّىٰ
Người cho (bố thí) của cải của mình nhằm tẩy sạch (bản thân),
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَا لِأَحَدٍ عِندَهُۥ مِن نِّعۡمَةٖ تُجۡزَىٰٓ
Và không đòi hỏi một ai trả ơn mình về ân huệ đã ban cho người,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِلَّا ٱبۡتِغَآءَ وَجۡهِ رَبِّهِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
Mà chỉ mong tìm sắc diện của Thượng Đế của mình, Đấng Tối Cao;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَسَوۡفَ يَرۡضَىٰ
Và chắc chắn y sẽ sớm được hài lòng (vào thiên đàng).
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ឡៃល៍
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ