ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ * - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ


ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಶ್ಲೋಕ: (27) ಅಧ್ಯಾಯ: ಸೂರ ಅರ್‍ರಹ್ಮಾನ್
وَيَبۡقَىٰ وَجۡهُ رَبِّكَ ذُو ٱلۡجَلَٰلِ وَٱلۡإِكۡرَامِ
Và chỉ còn lại mỗi sắc diện Thượng Đế Ngươi - hỡi Thiên Sứ -, Ngài là Đấng Tối Cao, Đấng Tử Tế và Hồng Phúc đối với đám nô lệ của Ngài. Ngài không bao giờ đối mặt với sự tiêu vong.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
ಈ ಪುಟದಲ್ಲಿರುವ ಶ್ಲೋಕಗಳ ಉಪಯೋಗಗಳು:
• الجمع بين البحر المالح والعَذْب دون أن يختلطا من مظاهر قدرة الله تعالى.
* Hai biển mặn và ngọt giao nhau nhưng không bị pha lẫn với nhau, điều đó khẳng định quyền năng tuyệt đối của Allah.

• ثبوت الفناء لجميع الخلائق، وبيان أن البقاء لله وحده حضٌّ للعباد على التعلق بالباقي - سبحانه - دون من سواه.
* Khẳng định tất cả vạn vật đều sẽ phải tiêu vong riêng chỉ một mình Allah duy nhất là còn mãi.

• إثبات صفة الوجه لله على ما يليق به سبحانه دون تشبيه أو تمثيل.
* Khẳng định gương mặt của Allah theo sự Tối Cao và Vĩ Đại của Ngài một cách không so sánh và suy diễn.

• تنويع عذاب الكافر.
* Đa dạng hình phạt dành cho người vô đức tin.

 
ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಶ್ಲೋಕ: (27) ಅಧ್ಯಾಯ: ಸೂರ ಅರ್‍ರಹ್ಮಾನ್
ಅಧ್ಯಾಯಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ ಪುಟ ಸಂಖ್ಯೆ
 
ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ

ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ - ಕುರ್‌ಆನ್ ತಫ್ಸೀರ್ ಸ್ಟಡಿ ಸೆಂಟರ್

ಮುಚ್ಚಿ