Check out the new design

وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: ص   ئایه‌تی:
قَالَ فَٱلۡحَقُّ وَٱلۡحَقَّ أَقُولُ
Allah, Đấng Tôi Cao phán: "Chân Lý luôn nằm ở nơi TA, và TA luôn nói điều chân lý, TA không nói bất cứ điều gì ngoài chân lý cả."
تەفسیرە عەرەبیەکان:
لَأَمۡلَأَنَّ جَهَنَّمَ مِنكَ وَمِمَّن تَبِعَكَ مِنۡهُمۡ أَجۡمَعِينَ
"Chắc chắn rằng vào ngày Phán Xét, Hỏa Ngục là nơi giam giữ nhà ngươi và những ai trong đám con cháu của Adam đi theo ngươi trong sự vô đức tin."
تەفسیرە عەرەبیەکان:
قُلۡ مَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٖ وَمَآ أَنَا۠ مِنَ ٱلۡمُتَكَلِّفِينَ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với những kẻ đa thần này: "Ta không hề đòi hỏi các ngươi bất cứ thù lao gì sau khi Ta đã hoàn thành xong lời khuyên can của Ta với các ngươi và Ta cũng không phải là một tên bịa đặt nói ra những điều không có hoặc thêm bớt vào những sắc lệnh của Allah."
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِنۡ هُوَ إِلَّا ذِكۡرٞ لِّلۡعَٰلَمِينَ
Không, Thiên Kinh Qur'an chỉ là lời nhắc nhở cảnh tỉnh cho những ai biết kính sợ Allah từ loài người và loài Jinn.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَلَتَعۡلَمُنَّ نَبَأَهُۥ بَعۡدَ حِينِۭ
"Và chắc chắn, các ngươi sẽ biết rõ thông tin trong Thiên Kinh Qur'an này. Quả thật, giây phút đó là điều hiển nhiên, nó sẽ sớm xảy ra sau cái chết của các ngươi."
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• الداعي إلى الله يحتسب الأجر من عنده، لا يريد من الناس أجرًا على ما يدعوهم إليه من الحق.
* Ngườ kêu gọi đến với Allah đích thực là người hy vọng phần thường từ Ngài, chớ không muốn bất cứ phần công lạo nào từ nhân loại.

• التكلّف ليس من الدِّين.
* Bịa đặt và nói dối cho Allah không phải là tín ngưỡng.

• التوسل إلى الله يكون بأسمائه وصفاته وبالإيمان وبالعمل الصالح لا غير.
* Phương tiện làm chiếc cầu nối để đến gần với Allah là các danh xưng, thuộc tính của Ngài, đức tin Iman và những việc làm ngoan đạo, chứ không là những thứ gì khác.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: ص
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

بڵاوكراوەتەوە لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنە قورئانیەکان.

داخستن