وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: سورەتی التكاثر   ئایه‌تی:

Chương Al-Takathur

أَلۡهَىٰكُمُ ٱلتَّكَاثُرُ
Sự khao khát đạt được nhiều của cải và con cái khiến các ngươi (hỡi con người) bận rộn (đến mức quên Allah).
تەفسیرە عەرەبیەکان:
حَتَّىٰ زُرۡتُمُ ٱلۡمَقَابِرَ
(Các ngươi cứ bận rộn như thế) cho tới khi các ngươi ghé thăm các nghĩa địa.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ
Không! Nhất định các ngươi sẽ biết.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ثُمَّ كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ
Không! Rồi đây, chắc chắn các ngươi sẽ biết.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
كَلَّا لَوۡ تَعۡلَمُونَ عِلۡمَ ٱلۡيَقِينِ
Không! Phải chi các ngươi biết với một sự hiểu biết kiên định (thì chắc chắn các ngươi đã không quá bận rộn với của cải và con cái).
تەفسیرە عەرەبیەکان:
لَتَرَوُنَّ ٱلۡجَحِيمَ
Chắc chắn các ngươi sẽ nhìn thấy Hỏa Ngục.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ثُمَّ لَتَرَوُنَّهَا عَيۡنَ ٱلۡيَقِينِ
Rồi đây, chắc chắn các ngươi sẽ tận mắt nhìn thấy nó một cách chắc chắn.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ثُمَّ لَتُسۡـَٔلُنَّ يَوۡمَئِذٍ عَنِ ٱلنَّعِيمِ
Rồi đây, vào Ngày đó, chắc chắn các ngươi sẽ bị tra hỏi về những lạc thú (mà các ngươi đã tận hưởng).
تەفسیرە عەرەبیەکان:
 
وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: سورەتی التكاثر
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ماناکانی قورئانی پیرۆز بۆ زمانی ڤێتنامی، وەرگێڕان: ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان بە هاوکاری ماڵپەڕی (دار الإسلام islamhouse.com).

داخستن