وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (1) سوره‌تی: سورەتی البقرة

Chương Al-Baqarah

الٓمٓ
Alif. Lam. mim.[1]
[1] Những chữ cái rời rạc ở phần đầu của chương Kinh này ám chỉ đến bản chất kỳ diệu của Kinh Qur'an. Đó là một thách thức đối với những người Đa Thần giáo, khiến họ bất lực không thể đáp trả lại. Trong khi Qur'an được cấu thành bởi những chữ cái này tạo bằng ngôn ngữ Ả-rập. Vậy mà người Ả-rập lại không thể sáng tác ra bất cứ câu nào giống như Qur'an - mặc dù họ là những người có tài hùng biện nhất - cho thấy rằng Kinh Qur'an là được mặc khải từ Allah.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (1) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ماناکانی قورئانی پیرۆز بۆ زمانی ڤێتنامی، وەرگێڕان: ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان بە هاوکاری ماڵپەڕی (دار الإسلام islamhouse.com).

داخستن