Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vertimas į vietnamiečių k. - Hasan Abd Al-Karim * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (81) Sūra: Hūd
قَالُواْ يَٰلُوطُ إِنَّا رُسُلُ رَبِّكَ لَن يَصِلُوٓاْ إِلَيۡكَۖ فَأَسۡرِ بِأَهۡلِكَ بِقِطۡعٖ مِّنَ ٱلَّيۡلِ وَلَا يَلۡتَفِتۡ مِنكُمۡ أَحَدٌ إِلَّا ٱمۡرَأَتَكَۖ إِنَّهُۥ مُصِيبُهَا مَآ أَصَابَهُمۡۚ إِنَّ مَوۡعِدَهُمُ ٱلصُّبۡحُۚ أَلَيۡسَ ٱلصُّبۡحُ بِقَرِيبٖ
(Các Thiên Sứ) bảo: “Hỡi Lut! Chúng tôi là các Thiên Sứ của Thượng Đế của Ngươi. Bằng mọi giá chúng không thể chạm đến mình Ngươi được. Nào, Ngươi và gia đình hãy ra đi vào phần cuối của ban đêm và đừng để cho một người nào của Ngươi ngoảnh nhìn lại phía sau ngoại trừ người vợ của Ngươi. Quả thật, điều gì xảy đến cho chúng sẽ xảy đến cho nữ ta như thế. Quả thật, giờ hẹn của chúng là buổi sáng. Phải chăng buổi sáng sắp gần kề?”
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (81) Sūra: Hūd
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vertimas į vietnamiečių k. - Hasan Abd Al-Karim - Vertimų turinys

Išvertė Hasan Abd Al-Karim. Sukurta prižiūrint Ruad vertimo centrui, o vertimo originalą galima peržiūrėti nuomonės išreiškimo, vertinimo ir nuolatinio tobulinimo tikslais.

Uždaryti