Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (214) Sūra: Sūra Al-Bakara
أَمۡ حَسِبۡتُمۡ أَن تَدۡخُلُواْ ٱلۡجَنَّةَ وَلَمَّا يَأۡتِكُم مَّثَلُ ٱلَّذِينَ خَلَوۡاْ مِن قَبۡلِكُمۖ مَّسَّتۡهُمُ ٱلۡبَأۡسَآءُ وَٱلضَّرَّآءُ وَزُلۡزِلُواْ حَتَّىٰ يَقُولَ ٱلرَّسُولُ وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مَعَهُۥ مَتَىٰ نَصۡرُ ٱللَّهِۗ أَلَآ إِنَّ نَصۡرَ ٱللَّهِ قَرِيبٞ
Hoặc phải chăng các ngươi nghĩ rằng các ngươi sẽ vào thiên đàng trong lúc các ngươi chưa hề từng trải những thử thách tương tự (những thử thách) mà những người đã qua đời trước các ngươi đã nếm? Họ đã từng trải qua nghịch cảnh và hoạn nạn và họ dao động (tinh thần) đến nỗi Sứ Giả (Muhammad) và những tín đồ sát cánh với Người đều phải than: “Chừng nào sự cứu giúp của Allah mới đến?” Này! Sự cứu giúp của Allah chắc chắn ở sát bên (các ngươi đó!).
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (214) Sūra: Sūra Al-Bakara
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Chasan Abdul-Karim. Jis buvo taisytas prižiūrint Ruad vertimų centrui, o originalų vertimą galima peržiūrėti nuomonės išreiškimo, vertinimo ir nuolatinio tobulinimo tikslais.

Uždaryti