Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (7) Sūra: Sūra Az-Zumar
إِن تَكۡفُرُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ غَنِيٌّ عَنكُمۡۖ وَلَا يَرۡضَىٰ لِعِبَادِهِ ٱلۡكُفۡرَۖ وَإِن تَشۡكُرُواْ يَرۡضَهُ لَكُمۡۗ وَلَا تَزِرُ وَازِرَةٞ وِزۡرَ أُخۡرَىٰۚ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّكُم مَّرۡجِعُكُمۡ فَيُنَبِّئُكُم بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَۚ إِنَّهُۥ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ
Nếu các ngươi phủ nhận (Allah) thì chắc chắn Allah không cần đến các ngươi nhưng Ngài không hài lòng với thái độ vong ân của đám bầy tôi của Ngài. Ngược lại, nếu các ngươi tri ân thì Ngài sẽ hài lòng với các ngươi về việc đó. Bởi vì không một người khuân vác nào sẽ vác giùm gánh nặng (tội lỗi) của người khác. Rồi các ngươi sẽ trở về gặp Thượng Đế của các ngươi trở lại; tiếp đó, Ngài sẽ cho các ngươi biết về những điều mà các ngươi đã từng làm. Chắc chắn Ngài là Đấng Hằng Biết những điều nằm trong lòng của mỗi người.
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (7) Sūra: Sūra Az-Zumar
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Chasan Abdul-Karim. Jis buvo taisytas prižiūrint Ruad vertimų centrui, o originalų vertimą galima peržiūrėti nuomonės išreiškimo, vertinimo ir nuolatinio tobulinimo tikslais.

Uždaryti