Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (19) Sūra: Sūra Al-Anfal
إِن تَسۡتَفۡتِحُواْ فَقَدۡ جَآءَكُمُ ٱلۡفَتۡحُۖ وَإِن تَنتَهُواْ فَهُوَ خَيۡرٞ لَّكُمۡۖ وَإِن تَعُودُواْ نَعُدۡ وَلَن تُغۡنِيَ عَنكُمۡ فِئَتُكُمۡ شَيۡـٔٗا وَلَوۡ كَثُرَتۡ وَأَنَّ ٱللَّهَ مَعَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
(Hỡi những kẻ không tin!) Nếu các ngươi cầu xin một sự xét xử thì sự xét xử đã đến với các ngươi. Và nếu các ngươi từ bỏ mưu đồ (chiến tranh) thì điều đó tốt cho các ngươi hơn; ngược lại nếu các ngươi tái diễn trò tương tự thì TA (Allah) cũng sẽ tái diễn hình phạt giống như thế. Và lực lượng của các ngươi chẳng giúp ích gì được cho các ngươi dẫu cho quân số có đông đến mấy đi nữa. Và nên biết rằng Allah ở cùng với những người có đức tin.
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (19) Sūra: Sūra Al-Anfal
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Chasan Abdul-Karim. Jis buvo taisytas prižiūrint Ruad vertimų centrui, o originalų vertimą galima peržiūrėti nuomonės išreiškimo, vertinimo ir nuolatinio tobulinimo tikslais.

Uždaryti