Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Sūra: Sūra Al-Fyl   Aja (Korano eilutė):

Chương Al-Fil

Sūros prasmės:
بيان قدرة الله وبطشه بالكائدين لبيته المحرّم.
Trình bày về quyền năng của Allah và sự chuyên chế của Ngài với những kẻ âm mưu phá hoại ngôi nhà của Ngài, Al-Haram

أَلَمۡ تَرَ كَيۡفَ فَعَلَ رَبُّكَ بِأَصۡحَٰبِ ٱلۡفِيلِ
Này Thiên Sứ, há Ngươi chưa từng nghe về việc Thượng Đế của Ngươi đã trừng phạt đoàn quân cưỡi voi do Vua tên Abrahah chỉ huy tiến về Makkah muốn hủy hoại Ngôi Đền thiêng liêng Ka’bah như thế nào ư?
Tafsyrai arabų kalba:
أَلَمۡ يَجۡعَلۡ كَيۡدَهُمۡ فِي تَضۡلِيلٖ
Allah đã đập tan kế hoạch xấu xa của hắn, hắn đã không làm được bất cứ gì mặc dù mọi người đã bỏ Ka'bah mà chạy trốn.
Tafsyrai arabų kalba:
وَأَرۡسَلَ عَلَيۡهِمۡ طَيۡرًا أَبَابِيلَ
Ngài gởi đến họ từng đàn chim nối tiếp nhau.
Tafsyrai arabų kalba:
تَرۡمِيهِم بِحِجَارَةٖ مِّن سِجِّيلٖ
Gắp những viên đá được đun nóng tiếp nối nhau thả xuống họ.
Tafsyrai arabų kalba:
فَجَعَلَهُمۡ كَعَصۡفٖ مَّأۡكُولِۭ
Allah tiêu diệt họ toàn bộ và họ nằm la liệt giống như những cọng rạ khô cho súc vật ăn và sau khi bị giẫm đạp.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• خسران من لم يتصفوا بالإيمان وعمل الصالحات، والتواصي بالحق، والتواصي بالصبر.
* Những ai không tin tưởng và không ngoan đạo, cũng không khuyên bảo nhau trụ lấy Chân Lý và kiên nhẫn sẽ bị thất bại.

• تحريم الهَمْز واللَّمْز في الناس.
* Cấm nói xấu, nhạo báng người khác.

• دفاع الله عن بيته الحرام، وهذا من الأمن الذي قضاه الله له.
* Allah luôn bảo vệ Ngôi Đền Ka'bah, đây chính là sự an lành mà Allah đã tiền định cho Ngôi Đền.

 
Reikšmių vertimas Sūra: Sūra Al-Fyl
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti