Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (51) Sūra: Sūra Al-A’raf
ٱلَّذِينَ ٱتَّخَذُواْ دِينَهُمۡ لَهۡوٗا وَلَعِبٗا وَغَرَّتۡهُمُ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَاۚ فَٱلۡيَوۡمَ نَنسَىٰهُمۡ كَمَا نَسُواْ لِقَآءَ يَوۡمِهِمۡ هَٰذَا وَمَا كَانُواْ بِـَٔايَٰتِنَا يَجۡحَدُونَ
"Nhóm người vô đức tin đã biến tôn giáo họ trở thành hình thức bởn cợt và vô bổ, họ bị mệ muội bởi cuộc sống trần tục này bởi sự phù phiếm và xa hoa của nó, họ đã lãng quên Ngày Tận Thế và bỏ mặc những điều khiến họ rơi vào hành phạt mà không có sự chuẩn bị tránh xa, họ cố chống đối bác bỏ mọi bằng chứng của Allah trong khi họ biết đó là chân lý.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• عدم الإيمان بالبعث سبب مباشر للإقبال على الشهوات.
* Việc không có đức tin vào sự phục sinh là nguyên nhân dẫn đến việc nuông chìu dục vọng.

• يتيقن الناس يوم القيامة تحقق وعد الله لأهل طاعته، وتحقق وعيده للكافرين.
* Chắc chắn cả thiên hạ vào Ngày Phục Sinh nhận biết được sự thật về hứa hẹn của Allah dành cho người ngoan đạo và hậu quả mà người vô đức tin phải gánh.

• الناس يوم القيامة فريقان: فريق في الجنة وفريق في النار، وبينهما فريق في مكان وسط لتساوي حسناتهم وسيئاتهم، ومصيرهم إلى الجنة.
* Thiên hạ vào Ngày Phán Xét chia làm hai nhóm: Nhóm ở Thiên Đàng và nhóm ở Hỏa Ngục, giữa hai nhóm đó có một nhóm nằm ở giữa trọng tâm giá cân, ân phước và tội lỗi của họ ngang bằng nhau và rồi số phận của họ sẽ được vào Thiên Đàng.

• على الذين يملكون المال والجاه وكثرة الأتباع أن يعلموا أن هذا كله لن يغني عنهم من الله شيئًا، ولن ينجيهم من عذاب الله.
* Rồi những người có tiền, giàu có đa số bọn chúng chạy theo tiền bạc và danh vọng nên biết rõ là những điều đó không giúp ích gì cho họ khi đối diện với Allah và cũng không làm giảm bớt được hình phạt mà Allah trừng trị họ.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (51) Sūra: Sūra Al-A’raf
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti