Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അൻകബൂത്ത്   ആയത്ത്:
وَقَٰرُونَ وَفِرۡعَوۡنَ وَهَٰمَٰنَۖ وَلَقَدۡ جَآءَهُم مُّوسَىٰ بِٱلۡبَيِّنَٰتِ فَٱسۡتَكۡبَرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا كَانُواْ سَٰبِقِينَ
Và Qãrũn và Fir-a’wn và Hãmãn (cũng thế). Và chắc chắn Mũsa đã đến gặp chúng với những bằng chứng, nhưng chúng tỏ thái độ ngạo mạn trên trái đất. Nhưng chúng vẫn không thoát khỏi TA.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَكُلًّا أَخَذۡنَا بِذَنۢبِهِۦۖ فَمِنۡهُم مَّنۡ أَرۡسَلۡنَا عَلَيۡهِ حَاصِبٗا وَمِنۡهُم مَّنۡ أَخَذَتۡهُ ٱلصَّيۡحَةُ وَمِنۡهُم مَّنۡ خَسَفۡنَا بِهِ ٱلۡأَرۡضَ وَمِنۡهُم مَّنۡ أَغۡرَقۡنَاۚ وَمَا كَانَ ٱللَّهُ لِيَظۡلِمَهُمۡ وَلَٰكِن كَانُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ يَظۡلِمُونَ
TA đã bắt phạt tất cả bọn chúng tùy theo tội của từng đứa. Trong bọn chúng, có kẻ đã bị TA trừng phạt bằng một trận cuồng phong có mưa đá (như đối với người dân của Lut); có kẻ đã bị TA trừng phạt bằng một tiếng thét dữ dội (như đối với người dân Thamud); có kẻ đã bị TA trừng phạt bằng cách làm cho đất sụp xuống (như Qorun); và có kẻ đã bị TA trừng phạt bằng cách nhận chìm dưới nước (như Fir-'awn và Haman). Và Allah không phải là Đấng đã hãm hại chúng mà chính chúng đã tự làm hại bản thân mình.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
مَثَلُ ٱلَّذِينَ ٱتَّخَذُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ أَوۡلِيَآءَ كَمَثَلِ ٱلۡعَنكَبُوتِ ٱتَّخَذَتۡ بَيۡتٗاۖ وَإِنَّ أَوۡهَنَ ٱلۡبُيُوتِ لَبَيۡتُ ٱلۡعَنكَبُوتِۚ لَوۡ كَانُواْ يَعۡلَمُونَ
Hình ảnh của những ai tôn thờ những chủ nhân khác thay vì Allah chẳng khác nào hình ảnh của con nhện tự giăng tơ làm nhà. Quả thật, mỏng manh nhất trong các loại nhà chỉ có nhà của con nhện, nếu chúng biết điều đó.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا يَدۡعُونَ مِن دُونِهِۦ مِن شَيۡءٖۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Quả thật, Allah biết rõ bất cứ cái gì chúng cầu nguyện thay vì Ngài. Bởi vì Ngài là Đấng Toàn Năng, Đấng Chí Minh.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَتِلۡكَ ٱلۡأَمۡثَٰلُ نَضۡرِبُهَا لِلنَّاسِۖ وَمَا يَعۡقِلُهَآ إِلَّا ٱلۡعَٰلِمُونَ
Và đó là những hình ảnh thí dụ mà TA trình bày cho nhân loại. Và chỉ những người có kiến thức mới thấu hiểu được (ý nghĩa của) chúng.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
خَلَقَ ٱللَّهُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ بِٱلۡحَقِّۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗ لِّلۡمُؤۡمِنِينَ
Allah vì Chân Lý đã tạo hóa các tầng trời và trái đất. Quả thật, trong (việc tạo hóa) đó là một dấu hiệu cho những người có đức tin.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ٱتۡلُ مَآ أُوحِيَ إِلَيۡكَ مِنَ ٱلۡكِتَٰبِ وَأَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَۖ إِنَّ ٱلصَّلَوٰةَ تَنۡهَىٰ عَنِ ٱلۡفَحۡشَآءِ وَٱلۡمُنكَرِۗ وَلَذِكۡرُ ٱللَّهِ أَكۡبَرُۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا تَصۡنَعُونَ
Hãy đọc những điều đã được mặc khải cho Ngươi trong Kinh Sách (Qur'an) và hãy dâng lễ Salah một cách chu đáo. Quả thật, lễ nguyện Salah ngăn cản một người tránh xa trọng tội và điều tội lỗi. Và việc tưởng nhớ Allah là điều lớn nhất. Và Allah biết rõ những điều các ngươi làm.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അൻകബൂത്ത്
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക