Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അഹ്സാബ്   ആയത്ത്:
وَإِذۡ أَخَذۡنَا مِنَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ مِيثَٰقَهُمۡ وَمِنكَ وَمِن نُّوحٖ وَإِبۡرَٰهِيمَ وَمُوسَىٰ وَعِيسَى ٱبۡنِ مَرۡيَمَۖ وَأَخَذۡنَا مِنۡهُم مِّيثَٰقًا غَلِيظٗا
Và (hãy nhớ) khi TA (Allah) đã nhận Lời giao ước từ các Nabi và từ Ngươi (Muhammad) và từ Nuh và Ibrahim và Musa và Ysa con trai của Maryam; và nhận từ họ(135). Lời giao ước long trọng;
(135) Trong số 25 vị Nabi được nhắc tên trong Qur’an, năm vị được liệt vào hạng Nabi có ý chí quyết liệt, đó là: Nuh, Ibrahim, Musa, Ysa và Muhammad.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لِّيَسۡـَٔلَ ٱلصَّٰدِقِينَ عَن صِدۡقِهِمۡۚ وَأَعَدَّ لِلۡكَٰفِرِينَ عَذَابًا أَلِيمٗا
Để Ngài có thể hỏi những người chân thật (các Nabi) về sự đích thật của họ (về việc truyền đạt Thông Điệp của Allah) và chuẩn bị cho những kẻ không có đức tin một sự trừng phạt đau đớn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَةَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ إِذۡ جَآءَتۡكُمۡ جُنُودٞ فَأَرۡسَلۡنَا عَلَيۡهِمۡ رِيحٗا وَجُنُودٗا لَّمۡ تَرَوۡهَاۚ وَكَانَ ٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرًا
Hỡi những ai có đức tin! Hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi khi đoàn quân địch kéo đến tấn công các ngươi(136). Nhưng TA đã gởi một trận cuồng phong và đoàn thiên binh (Thiên Thần) mà các ngươi không thể nhìn thấy (bằng mắt thường) đến giúp chống lại chúng; và Allah Hằng Thấy những điều các ngươi làm.
(136) Vào năm thứ 5 Hijri tức 5 năm sau khi Nabi Muhammad dời cư về thành phố Madinah, liên quân (Ahzab) người ngoại đạo kéo nhau đến bao vây và tấn công Madinah. Lịch sử Islam gọi trận chiến này là trận chiến hào.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِذۡ جَآءُوكُم مِّن فَوۡقِكُمۡ وَمِنۡ أَسۡفَلَ مِنكُمۡ وَإِذۡ زَاغَتِ ٱلۡأَبۡصَٰرُ وَبَلَغَتِ ٱلۡقُلُوبُ ٱلۡحَنَاجِرَ وَتَظُنُّونَ بِٱللَّهِ ٱلظُّنُونَا۠
Khi chúng đến tấn công các ngươi từ phía trên và phía dưới của các ngươi và cặp mắt của các ngươi đảo lộn sang một bên và quả tim nhảy lên đến tận cổ và các ngươi đâm ra nghĩ bậy về Allah.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
هُنَالِكَ ٱبۡتُلِيَ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ وَزُلۡزِلُواْ زِلۡزَالٗا شَدِيدٗا
Vào lúc đó, các tín đồ bị thử thách tột độ và dao động tinh thần dữ dội.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِذۡ يَقُولُ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ وَٱلَّذِينَ فِي قُلُوبِهِم مَّرَضٞ مَّا وَعَدَنَا ٱللَّهُ وَرَسُولُهُۥٓ إِلَّا غُرُورٗا
Và khi những tên giả tạo đức tin và những kẻ mang một chứng bệnh (nghi ngờ) trong lòng lên tiếng: “Allah và Sứ Giả của Ngài chỉ hứa hão với chúng tôi.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِذۡ قَالَت طَّآئِفَةٞ مِّنۡهُمۡ يَٰٓأَهۡلَ يَثۡرِبَ لَا مُقَامَ لَكُمۡ فَٱرۡجِعُواْۚ وَيَسۡتَـٔۡذِنُ فَرِيقٞ مِّنۡهُمُ ٱلنَّبِيَّ يَقُولُونَ إِنَّ بُيُوتَنَا عَوۡرَةٞ وَمَا هِيَ بِعَوۡرَةٍۖ إِن يُرِيدُونَ إِلَّا فِرَارٗا
Và khi một phần tử trong bọn chúng lớn tiếng bảo: “Này hỡi người dân của Yathrib (Al-Madinah)! Các ngươi không thể cầm cự nổi (trước sức tấn công của địch). Bởi thế hãy tháo lui.” Và một nhóm người của bọn chúng đến xin phép Nabi thưa: “Nhà cửa của chúng tôi bỏ ngõ”; trong lúc thật ra nhà cửa của chúng không bỏ ngõ nhưng chúng chỉ muốn đào tẩu ấy thôi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلَوۡ دُخِلَتۡ عَلَيۡهِم مِّنۡ أَقۡطَارِهَا ثُمَّ سُئِلُواْ ٱلۡفِتۡنَةَ لَأٓتَوۡهَا وَمَا تَلَبَّثُواْ بِهَآ إِلَّا يَسِيرٗا
Và nếu địch quân tấn công chúng và đột nhập vào thành phố từ khấp mọi phía và chúng được yêu cầu đầu hàng và chống lại người Muslim thì chắc chắn chúng sẽ không ngần ngại làm điều đó và chúng chỉ ngập ngừng một chốc lát.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلَقَدۡ كَانُواْ عَٰهَدُواْ ٱللَّهَ مِن قَبۡلُ لَا يُوَلُّونَ ٱلۡأَدۡبَٰرَۚ وَكَانَ عَهۡدُ ٱللَّهِ مَسۡـُٔولٗا
Và chắc chắn trước đó chúng đã cam kết với Allah rằng chúng sẽ không quay lưng bỏ chạy; và lời cam kết với Allah chắc chắn sẽ bị chất vấn (vào Ngày phục sinh).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അഹ്സാബ്
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക