Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: ശ്ശൂറാ   ആയത്ത്:

Al-Shura

حمٓ
Ha. Mim.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
عٓسٓقٓ
Ain. Sin. Qaf.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
كَذَٰلِكَ يُوحِيٓ إِلَيۡكَ وَإِلَى ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكَ ٱللَّهُ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Allah, Đấng Toàn Năng, Đấng Chí Minh, mặc khải (Kinh Sách) cho Ngươi và cho các vị (Sứ Giả) trước Ngươi đúng như thế.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۖ وَهُوَ ٱلۡعَلِيُّ ٱلۡعَظِيمُ
Mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Ngài. Và Ngài la Đấng Tối Cao, Đấng Vĩ Đại.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
تَكَادُ ٱلسَّمَٰوَٰتُ يَتَفَطَّرۡنَ مِن فَوۡقِهِنَّۚ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ يُسَبِّحُونَ بِحَمۡدِ رَبِّهِمۡ وَيَسۡتَغۡفِرُونَ لِمَن فِي ٱلۡأَرۡضِۗ أَلَآ إِنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡغَفُورُ ٱلرَّحِيمُ
(Do Quyền Uy của Ngài) các tầng trời gần chẻ ra làm hai phía bên trên họ và các Thiên Thần tán dương lời ca tụng Thượng Đế của họ và cầu xin tha thứ cho mọi người trên trái đất. Quả thật Allah là Đấng Hằng Tha Thứ, Đấng Rất Mực Khoan Dung.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱلَّذِينَ ٱتَّخَذُواْ مِن دُونِهِۦٓ أَوۡلِيَآءَ ٱللَّهُ حَفِيظٌ عَلَيۡهِمۡ وَمَآ أَنتَ عَلَيۡهِم بِوَكِيلٖ
Và những ai nhận kẻ khác ngoài Ngài làm người bảo hộ thì (nên biết) Allah là Đấng Trông Chừng họ và Ngươi không là một người thọ lãnh giùm cho họ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَكَذَٰلِكَ أَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡكَ قُرۡءَانًا عَرَبِيّٗا لِّتُنذِرَ أُمَّ ٱلۡقُرَىٰ وَمَنۡ حَوۡلَهَا وَتُنذِرَ يَوۡمَ ٱلۡجَمۡعِ لَا رَيۡبَ فِيهِۚ فَرِيقٞ فِي ٱلۡجَنَّةِ وَفَرِيقٞ فِي ٱلسَّعِيرِ
Và TA đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad) Qur'an bằng tiếng Ả Rập đúng như thế để Ngươi dùng cảnh báo thị trấn mẹ (Makkah) và tất cả ai ở xung quanh nó và báo trước về Ngày Đại Hội mà không có chi phải nghi ngờ. (Sau cuộc Phán Xử), một nhóm sẽ đi vào thiên đàng và một mhoms sẽ đi vào hỏa ngục.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلَوۡ شَآءَ ٱللَّهُ لَجَعَلَهُمۡ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗ وَلَٰكِن يُدۡخِلُ مَن يَشَآءُ فِي رَحۡمَتِهِۦۚ وَٱلظَّٰلِمُونَ مَا لَهُم مِّن وَلِيّٖ وَلَا نَصِيرٍ
Và nếu muốn, Allah thừa sức làm cho họ trở thành một cộng đồng duy nhất, nhưng Ngài thu nhận người nào Ngài muốn vào vòng Khoan Dung của Ngài. Và những kẻ làm điều sai quấy sẽ không có được một Vị che chở lẫn một cứu nhân nào cả.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَمِ ٱتَّخَذُواْ مِن دُونِهِۦٓ أَوۡلِيَآءَۖ فَٱللَّهُ هُوَ ٱلۡوَلِيُّ وَهُوَ يُحۡيِ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Hoặc phải chăng họ đã nhận những kẻ khác ngoài Ngài (Allah) làm người bảo vệ ư? Nhưng Allah mới thực sự là Đấng Bảo vệ và Ngài làm cho người chết sống lại và Ngài là Đấng Toàn Năng trên mọi thứ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَمَا ٱخۡتَلَفۡتُمۡ فِيهِ مِن شَيۡءٖ فَحُكۡمُهُۥٓ إِلَى ٱللَّهِۚ ذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبِّي عَلَيۡهِ تَوَكَّلۡتُ وَإِلَيۡهِ أُنِيبُ
Và bất cứ điều gì mà các ngươi tranh chấp đều được trình lên cho Allah quyết định. Đó là Allah, Thượng Đế của Ta (Muhammad), Đấng mà Ta phó thác công việc và quay về sám hối;
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: ശ്ശൂറാ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക