Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: ഫത്ഹ്   ആയത്ത്:

Al-Fat-h

إِنَّا فَتَحۡنَا لَكَ فَتۡحٗا مُّبِينٗا
Quả thật, TA (Allah) đã ban cho Ngươi (Muhammad) một thắng lợi rõ rệt.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لِّيَغۡفِرَ لَكَ ٱللَّهُ مَا تَقَدَّمَ مِن ذَنۢبِكَ وَمَا تَأَخَّرَ وَيُتِمَّ نِعۡمَتَهُۥ عَلَيۡكَ وَيَهۡدِيَكَ صِرَٰطٗا مُّسۡتَقِيمٗا
Để Allah tha thứ cho Ngươi tội lỗi của Ngươi trong quá khứ và trong tương lai; và hoàn tất Ân huệ của Ngài cho Ngươi và hướng dẫn Ngươi theo Chính Đạo;
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَيَنصُرَكَ ٱللَّهُ نَصۡرًا عَزِيزًا
Và Allah đã tận tình giúp đỡ Ngươi bằng một sự giúp đỡ mãnh liệt.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
هُوَ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ ٱلسَّكِينَةَ فِي قُلُوبِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ لِيَزۡدَادُوٓاْ إِيمَٰنٗا مَّعَ إِيمَٰنِهِمۡۗ وَلِلَّهِ جُنُودُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلِيمًا حَكِيمٗا
Ngài là Đấng ban sự bình lặng xuống tấm lòng của những người có đức tin để cho đức tin của họ ngày càng gia tăng; và các lực lượng (Thiên Thần) trên trời và (lực lượng của tín đồ) dưới đất đều là của Allah cả. Và Allah là Đấng Hằng Biết hết, Rất Mực Sáng Suốt.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لِّيُدۡخِلَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَا وَيُكَفِّرَ عَنۡهُمۡ سَيِّـَٔاتِهِمۡۚ وَكَانَ ذَٰلِكَ عِندَ ٱللَّهِ فَوۡزًا عَظِيمٗا
Để Ngài có thể thu nhận các nam và nữ tín đồ vào những thiên đàng bên dưới có các dòng sông chảy để vào ở trong đó đời đời; và Ngài sẽ xóa bỏ những điều xấu xa của họ; và điều đó dưới nhãn quan của Allah là một thắng lợi vẻ vang nhất.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَيُعَذِّبَ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ وَٱلۡمُنَٰفِقَٰتِ وَٱلۡمُشۡرِكِينَ وَٱلۡمُشۡرِكَٰتِ ٱلظَّآنِّينَ بِٱللَّهِ ظَنَّ ٱلسَّوۡءِۚ عَلَيۡهِمۡ دَآئِرَةُ ٱلسَّوۡءِۖ وَغَضِبَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِمۡ وَلَعَنَهُمۡ وَأَعَدَّ لَهُمۡ جَهَنَّمَۖ وَسَآءَتۡ مَصِيرٗا
Và để Ngài có thể trừng phạt những tên giả tạo đức tin, nam và nữ, và những người thờ thần tượng, nam và nữ, đã nghĩ xấu về Allah, đến lượt chúng sẽ đền tội; và chúng đón nhận cơn thịnh nộ của Allah, và Ngài sẽ nguyền rủa chúng và chuẩn bị sẵn cho chúng hỏa ngục, một mức đến cuối cùng rất xấu.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلِلَّهِ جُنُودُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَزِيزًا حَكِيمًا
Và các lực lượng trên trời và dưới đất đều là của Allah cả. Và Allah là Đấng Hằng Biết hết tất cả, Rất Mực Cao Minh.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنَّآ أَرۡسَلۡنَٰكَ شَٰهِدٗا وَمُبَشِّرٗا وَنَذِيرٗا
Quả thật, TA (Allah) đã phái Ngươi (Muhammad) đến làm một Nhân chứng, vừa báo tin mừng vừa cảnh cáo.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لِّتُؤۡمِنُواْ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَتُعَزِّرُوهُ وَتُوَقِّرُوهُۚ وَتُسَبِّحُوهُ بُكۡرَةٗ وَأَصِيلًا
Để các ngươi (hỡi các tín đồ!) có thể tin tưởng nơi Allah và Sứ Giả của Ngài và ủng hộ và tôn vinh Y, và tán dương Ngài (Allah) sáng và chiều.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: ഫത്ഹ്
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക