Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: റഹ്മാൻ   ആയത്ത്:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
هَٰذِهِۦ جَهَنَّمُ ٱلَّتِي يُكَذِّبُ بِهَا ٱلۡمُجۡرِمُونَ
Đây là hỏa ngục mà những kẻ tội lỗi đã từng phủ nhận;
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَطُوفُونَ بَيۡنَهَا وَبَيۡنَ حَمِيمٍ ءَانٖ
Chúng sẽ bước đi giữa nó (Lửa) và giữa nước sôi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلِمَنۡ خَافَ مَقَامَ رَبِّهِۦ جَنَّتَانِ
Và cho ai sợ đứng trước mặt Thượng Đế của y thì sẽ có hai Ngôi vườn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ذَوَاتَآ أَفۡنَانٖ

(Ngôi vườn) có những tàn cây tỏa rộng.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ

Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِيهِمَا عَيۡنَانِ تَجۡرِيَانِ

Trong hai cái (ngôi vườn) có hai dòng nước suối chảy.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِيهِمَا مِن كُلِّ فَٰكِهَةٖ زَوۡجَانِ
Trong hai cái (ngôi vườn) có từng cặp trái cây, đủ loại.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
مُتَّكِـِٔينَ عَلَىٰ فُرُشِۭ بَطَآئِنُهَا مِنۡ إِسۡتَبۡرَقٖۚ وَجَنَى ٱلۡجَنَّتَيۡنِ دَانٖ
(Họ) tựa mình nằm nghỉ trên những tấm thảm được thêu trổ xinh đẹp. Và trái cây trong hai ngôi vườn gần tầm tay hái.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِيهِنَّ قَٰصِرَٰتُ ٱلطَّرۡفِ لَمۡ يَطۡمِثۡهُنَّ إِنسٞ قَبۡلَهُمۡ وَلَا جَآنّٞ
Trong chúng sẽ có các tiên nữ trinh trắng với cái nhìn thẹn thùng mà chưa một người hay tên Jinn nào trước họ đã chạm đến thân mình.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
كَأَنَّهُنَّ ٱلۡيَاقُوتُ وَٱلۡمَرۡجَانُ
Họ (đẹp) như hồng ngọc và ngọc trai.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
هَلۡ جَزَآءُ ٱلۡإِحۡسَٰنِ إِلَّا ٱلۡإِحۡسَٰنُ
Há phần thưởng dành cho cái tốt không phải là cái tốt ư?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَمِن دُونِهِمَا جَنَّتَانِ
Và ngoài hai cái (ngôi vườn) đó, có hai ngôi vườn khác.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
مُدۡهَآمَّتَانِ
(Ngôi vườn) mầu xanh đậm.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِيهِمَا عَيۡنَانِ نَضَّاخَتَانِ
Trong hai cái (ngôi vườn) có hai dòng nước mạch phụt lên dồi dào.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِيهِمَا فَٰكِهَةٞ وَنَخۡلٞ وَرُمَّانٞ
Trong hai cái (ngôi vườn) có trái cây, trái chà là và trái lựu.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: റഹ്മാൻ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക